Bảng chữ cái tiếng Trung đầy đủ nhất – Hướng dẫn cách đọc, phát âm cho những bạn đang muốn thử sức mình với ngôn ngữ này. Học ngôn ngữ nào cũng vậy, để có thể nhanh chóng học tốt được một ngôn ngữ mới thì bài học đầu tiên mà các bạn cần phải nắm vững chính là bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Nếu bạn đã thành thạo và nắm chắc được cách đọc cũng như là phát âm các chữ cái của ngôn ngữ mình cần học rồi thì việc bạn thành thạo ngôn ngữ này là điều dĩ nhiên thôi. Tuy đơn giản vậy thôi chứ có nhiều bạn vẫn không chịu học theo cách này mà cứ đâm đầu vào học ngay. Nếu học như vậy chỉ khiến bạn mất thời gian và công sức mà thôi. Không phải ngẫu nhiên mà các trung tâm ngoại ngữ luôn yêu cầu bạn phải nắm vững bảng chữ cái của ngôn ngữ cần học đâu. Tất cả đều có lý do của nó và theo mình thì cách học này là hiệu quả nhất. Bởi vậy, nếu bạn nào đang có nhu cầu học tiếng Trung thì hãy tìm hiểu kỹ và nắm chắc bảng chữ cái tiếng Trung. Nếu bạn vẫn đang loay hoay tìm kiếm thì hãy vào blog của mình xem và học cách đọc cũng như là phát âm những chữ cái này.
Bảng chữ cái tiếng Trung đầy đủ nhất
– Bảng chữ cái tiếng Trung bao gồm 26 chữ cái latinh, có hai phương án phát âm ở tiếng hán ngữ này: Phồn thể (bính âm), Trung thể (phanh âm).
Hướng dẫn cách đọc, phát âm bảng chữ cái tiếng Trung
Cách đọc, phát âm thanh mẫu và vận mẫu
Phiên âm | Cách phát âm | Ví dụ |
b | đọc giống p | bó bo – ông bác |
p | bật hơi | pàng – béo |
m | m | meì mei – em gái |
f | ph | fù – giàu có |
d | t | dì di – em trai |
t | th nhưng nhớ phải bật hơi | tài tai – vợ |
n | n | Nǎinai – bà nội |
l | l | lái – đến |
g | c | Gēgē -anh trai |
k | kh nhưng nhớ bật hơi | Kěyǐ – đồng ý |
h | kh nhưng không bật hơi | hē -uống |
j | thẳng lưỡi, không bật hơi, đọc giống ch | Jī – con gà |
q | thẳng lưỡi, bật hơi đọc giống tr | qi -số 7 |
x | x | Xué xí – học tập |
z | đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch | Zì – tự – chữ viết |
zh | cong lưỡi , không bật hơi , ch | Zhī dào – biết |
c | thẳng lưỡi, bật hơi, đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên | Cí -từ |
ch | còn lưỡi, bật hơi đọc giống tr | Chī -ăn |
s | s | Sì -số 4 |
sh | cong lưỡi | Shì -là |
r | uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên | Rì – ngày |
a | a | bàba – bố |
o | uô | bó bo – ông bác |
e | ưa | Gēgē -anh trai |
e | đọc là ơ khi đi cùng l,d,n,m | le – xong rồi |
i | i | Qī – số 7 |
i | đọc thành ư khi đi cùng s, shi , z, zh , c, ch,và r | Rì – nhật có nghĩ là ngày |
u | u | Nǔ lì nỗ lực |
u | đọc thành yu khi đi cùng j, q, x và y | Júzi – quýt |
ǚ | uy | lǚyóu – du lịch |
ai | ai | lái – đến |
ei | ây | Lèi – mệt |
in | in | Jīn – kim – vàng |
an | an | Lán -màu xanh |
en | ân | Hěn -rất |
er | đầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm | Èr – số 2 |
ao | ao | Lǎo – già |
ou | âu | Gǒu – con chó |
yi | i kéo dài âm ra 2 nhịp | Yī – số 1 |
yu | uy | yú – con cá |
wu | u | wu zi – căn phòng |
eng | âng | Děng -đợi |
ang | ang | máng -bận |
ing | ing, âm mũi, hơi đẩy ra mũi, như máy bay bô ing | Qǐng – mời |
ong | ung | Dōng -phía đông |
Cách đọc, phát âm thanh điệu
Hệ thống Thanh điệu (dấu) | Kí hiệu | Cách đọc | Ví dụ |
Thanh 1 | – | Đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt, kéo dài 2 giây | Bā – số 8 |
Thanh 2 | / | Đọc giống như dấu sắc trong tiếng Việt, kéo dài 2 giây | Bá – ngổ cỏ |
Thanh 3 | v | Đọc giống như dấu hỏi trong tiếng Việt, kéo dài 2 giây | Bǎ – bó |
Thanh 4 | \ | Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng trong tiếng Việt, quát lên, kéo dài 1 giây | Bà – bố |
Thanh 5 (hay còn gọi là thanh nhẹ, thanh không ) | Đọc giống như không có dấu gì trong tiếng Việt, kéo dài 1 giây | ba – nhé |
Chúc các bạn thành công và sớm ngày chinh phục được ngôn ngữ cũng khá khó học và lu bu này. Nhớ chia sẻ bài viết này đến những bạn nào đang cần học tiếng Trung và nhớ phải ghé thăm blog đều đặn hơn.